Thực đơn
Cobalt(II) iodat Tính chấtCoban(II) iodat hòa tan trong axit photphoric loãng và axit sunfuric.
Độ hòa tan trong nước thấp, và tích số tan như sau:
Co ( IO 3 ) 2 ⇆ Co 2 + ( aq ) 2 + IO 3 − ( aq ) {\displaystyle {\ce {Co(IO3)2\ \leftrightarrows \ Co^{2+}(aq)+2IO3^{-}(aq)}}} , K s p = 1 , 2 × 10 − 2 {\displaystyle Ksp=1,2\times 10^{-2}}Axit sunfuric và axit photphoric ở dạng loãng khi đun nóng sẽ tan nhiều Co(IO3)2 hơn. Hợp chất phân hủy khi được làm nóng đến khoảng 200 °C (392 °F; 473 K) giải phóng oxy và iod.
Thực đơn
Cobalt(II) iodat Tính chấtLiên quan
Cobalt(II) chloride Cobalt(II) sulfat Cobalt(II) thiocyanat Cobalt(II) nitrat Cobalt(II) hydroxide Cobalt(II) oxide Cobalt(II) bromide Cobalt(II) fluoride Cobalt(II) iodide Cobalt(II) carbonatTài liệu tham khảo
WikiPedia: Cobalt(II) iodat http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... https://books.google.com.vn/books?id=azzwBgAAQBAJ&... https://books.google.com.vn/books?id=i_1_BwAAQBAJ&...